✨Danh sách giải thưởng và đề cử của Girls' Generation

Danh sách giải thưởng và đề cử của Girls' Generation

Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Girls' Generation đã nhận được nhiều giải thưởng và đề cử khác nhau kể từ khi ra mắt vào năm 2007. Họ trở nên nổi tiếng vào năm 2009 với đĩa đơn ăn khách, "Gee", sau này được gọi là "Bài hát của thập kỷ". Trong vòng hai ngày, bài hát đã trở thành bài hát quán quân trên tất cả các bảng xếp hạng âm nhạc và phá vỡ kỷ lục quán quân lâu nhất trên Music Bank với 9 chiến thắng liên tiếp. Sau đó nhóm đã phát hành một số đĩa đơn ăn khách như "Tell Me Your Wish (Genie)" vào năm 2009, "Oh!" vào năm 2010, "The Boys" vào năm 2011, "I Got a Boy" vào năm 2013 và "Lion Heart" vào năm 2015. Nhóm đã trở thành nhóm nhạc nữ đầu tiên giành được cả Daesang đĩa cứng (2010) và Daesang kỹ thuật số (2009) tại Golden Disc Awards, và cũng là nhóm nhạc nữ đầu tiên 3 lần liên tiếp giành được giải Daesang.

Giải thưởng và đề cử

Cyworld Digital Music Awards

Golden Disk Awards

Melon Music Awards

Seoul Music Awards

Annual Korean Entertainment Arts Awards

Lưu ý Giải thưởng The Annual Korean Entertainment Arts không được tổ chức vào năm 2009, vì chuẩn bị 2 show diễn vào 2010; một buổi lễ vào tháng 1 dành cho người chiến thắng năm 2009, và 23 tháng 10 dành cho người chiến thắng năm 2010.

Korean Music Awards

Japan Gold Disc Award

|- | style="text-align:center;" rowspan="2"|2011 | style="text-align:center;" rowspan="2"|Girls' Generation | style="text-align:center;"| 5 nghệ sĩ xuất sắc nhất (trong nước) | |- | style="text-align:center;"| Nghệ sĩ mới của năm (trong nước) | |- | style="text-align:center;" rowspan="2"|2012 | style="text-align:center;" rowspan="2"|Girls' Generation | style="text-align:center;"| Album của năm (châu Á) | |- | style="text-align:center;"| 3 Albums xuất sắc nhất (châu Á) | |- | style="text-align:center;" rowspan="2"|2013 | style="text-align:center;"|"Paparazzi" | style="text-align:center;"| Ca khúc tải nhiều nhất năm (châu Á) | |- | style="text-align:center;"| The 1st Japan Tour DVD | style="text-align:center;"| Best Music Video (Asia) | |}

Japan Record Awards

Billboard Japan Music Awards

|- | style="text-align:center;"|2010 | style="text-align:center;" rowspan="2"|Girls' Generation |Nghệ sĩ nhạc pop xuất sắc năm 2010 | |- | style="text-align:center;"|2012 |Nghệ sĩ nhạc pop hàng đầu 2012 | |}

Space Shower Music Video Awards

MTV Video Music Awards Japan

Mnet Asian Music Awards (MAMA)

Lưu ý: Girls' Generation không tham gia MAMA từ nằm 2008 đến năm 2010 vì tranh chấp giữa SMEnt và Mnet; đồng thời cũng không tham gia vào các chương trình truyền hình được sản xuất bới Mnet cùng với các nghệ sĩ chung công ty. Tuy nhiên, đến ngày 20/1/2011, nhóm nhạc TVXQ đã được trình diễn trên Mnet với bài hát Keep Your Head Down, nên có thể Girls' Generation cũng sẽ tham gia trình diễn các ca khúc được phát hành sau này.

Lưu ý: Trước 2009, Mnet Asian Music Awards được gọi là Mnet Korean Music Festival.

Mnet 20's Choice Awards

Chú ý: Girls' Generation không tham dự lễ trao giải M.net 20's Choice năm 2009, do xảy ra mâu thuẫn giữa nhãn hiệu của SM và MNet; họ cũng không tham gia các sự kiện và chương trình của MNet, như các công ty khác.

Gaon Chart

Yahoo!Asian Buzz Awards

Nickelodeon Korea Kids Choice Awards

KBS Music Festival

Giải thưởng khác

Chương trình âm nhạc

Đây là bộ sưu tập chiến thắng của Girls' Generation trên các chương trình âm nhạc Hàn Quốc. Inkigayo phát sóng trên SBS, M! Countdown trên truyền hình cáp của Mnet, và Music Bank trên KBS.

The Show

|- |rowspan=2|2015 |14 tháng 7 |"PARTY" |- |26 tháng 8 |"Lion Heart" |}

Show Champion

|- |rowspan=2|2014 |12 tháng 3 |rowspan=2|"Mr.Mr" |- |19 tháng 3 |- |rowspan=2|2015 |15 tháng 7 |"PARTY" |- |26 tháng 8 |"Lion Heart" |}

M Countdown

|- |rowspan=3|2007 |11 tháng 10 |"Into The New World" |- |6 tháng 12 |rowspan=2|"Girls' Generation" |- |20 tháng 12 |- |rowspan=3|2008 |14 tháng 2 |rowspan=2|"Kissing You" |- |28 tháng 2 |- |10 tháng 4 |"Baby Baby" |- | rowspan="3" |2011 |27 tháng 10 |rowspan="3"|"The Boys" |- |3 tháng 11 |- |10 tháng 11 |- | rowspan="3" |2013 |10 tháng 1 | rowspan="3" |"I GOT A BOY" |- |17 tháng 1 |- |24 tháng 1 |- | rowspan="2" |2014 |6 tháng 3 | rowspan="2" |"Mr.Mr." |- |13 tháng 3 |- | rowspan="4" |2015 |16 tháng 7 |"PARTY" |- |27 tháng 8 | rowspan="3"|"Lion Heart" |- |3 tháng 9 |- |10 tháng 9 |}

Music Bank

-
align="center" rowspan="1"
align="center"
rowspan="1"
-
align="center" rowspan="12"
align="center"
rowspan="11"
-
align="center"
-
align="center"
-
align="center"
-
align="center"
-
align="center"
-
align="center"
-
align="center"
-
align="center"
-
align="center"
-
align="center"
-
align="center"
rowspan="1"
-
align="center" rowspan="14"
align="center"
rowspan="7"
-
align="center"
-
align="center"
-
align="center"
-
align="center"
-
align="center"
-
align="center"
-
align="center"
rowspan="2"
-
align="center"
-
align="center"
rowspan="5"
-
align="center"
-
align="center"
-
align="center"
-
align="center"
-
rowspan=6
28 tháng 10
rowspan=6
-
4 tháng 11
-
11 tháng 11
-
18 tháng 11
-
25 tháng 11
-
2 tháng 12
-
rowspan=3
11 tháng 1
rowspan=3
-
18 tháng 1
-
25 tháng 1
-
2014
14 tháng 3
"Mr.Mr"
-
rowspan=5
17 tháng 7
"PARTY"
-
28 tháng 8
rowspan=4
-
4 tháng 9
-
11 tháng 9
-
18 tháng 9
}

Show! Music Core

|- |rowspan=2|2014 |15 tháng 3 |rowspan=2|"Mr.Mr" |- |22 tháng 3 |- |rowspan=3|2015 |18 tháng 7 |"PARTY" |- |29 tháng 8 |rowspan=2|"Lion Heart" |- |19 tháng 9 |}

Inkigayo

|- |rowspan=2|2007 |25 tháng 11 |rowspan=2|"Girls' Generation" |- |2 tháng 12 |- |rowspan=2|2008 |3 tháng 2 |rowspan=2|"Kissing You" |- |17 tháng 2 |- |rowspan=5|2009 |18 tháng 1 |rowspan=3|"Gee" |- |1 tháng 2 |- |8 tháng 2 |- |12 tháng 7 |rowspan=2|"Genie" |- |19 tháng 7 |- |rowspan=8|2010 |14 tháng 2 |rowspan=3|"Oh!" |- |21 tháng 2 |- |28 tháng 2 |- |4 tháng 4 |rowspan=2|"Run Devil Run" |- |11 tháng 4 |- |7 tháng 11 |rowspan=3|"Hoot" |- |21 tháng 11 |- |28 tháng 11 |- |rowspan=3|2011 |30 tháng 10 |rowspan=3|"The Boys" |- |6 tháng 11 |- |13 tháng 11 |- |rowspan=2|2014 |9 tháng 3 |rowspan=2|"Mr.Mr" |- |23 tháng 3 |- |rowspan=5|2015 |19 tháng 7 |rowspan=2|"PARTY" |- |26 tháng 7 |- |30 tháng 8 |rowspan=3|"Lion Heart" |- |6 tháng 9 |- |13 tháng 9 |}

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚