✨Ngũgĩ wa Thiong'o

Ngũgĩ wa Thiong'o

Ngũgĩ wa Thiong'o (; sinh ngày 5 tháng 1 năm 1938 và mất ngày 28 tháng 5 năm 2025) là một nhà văn người Kenya, trước đây viết bằng tiếng Anh và hiện đang viết bằng tiếng Gikuyu. Tác phẩm của ông bao gồm tiểu thuyết, kịch, truyện ngắn, và tiểu luận, từ phê bình văn học và xã hội văn học thiếu nhi. Ông là người sáng lập và biên tập viên của tạp chí ngôn ngữ Gikuyu Mũtĩiri.

Năm 1977, Ngũgĩ dấn thân vào một sân khấu với hình thức tiểu thuyết ở quê nhà Kenya. Sân khấu này tìm cách giải phóng quá trình sân khấu với những gì ông cho là "hệ thống giáo dục tư sản nói chung", bằng cách khuyến khích tính tự phát và đối tượng tham gia trong các buổi biểu diễn. Dự án của ông tìm cách "làm sáng tỏ" quá trình sân khấu, và để tránh sự "quá trình tha hóa mà tạo ra một bộ sưu tập của các ngôi sao tích cực và một khối không phân biệt của người hâm mộ biết ơn" mà theo Ngũgĩ thì quá trình này khuyến khích sự thụ động trong "những người bình thường". Con trai của ông là tác giả Mũkoma wa Ngũgĩ.

Danh mục tác phẩm

Tiểu thuyết

  • Weep Not, Child, (1964)
  • The River Between, (1965)
  • A Grain of Wheat, (1967, 1992),
  • Petals of Blood (1977)
  • Caitaani Mutharaba-Ini (Devil on the Cross, 1980)
  • Matigari ma Njiruungi, 1986 (Matigari, Wangui wa Goro dịch sang tiếng Anh, 1989)
  • Mũrogi wa Kagogo (Wizard of the Crow, 2004)

Tuyển tập truyện ngắn

  • A Meeting in the Dark (1974)
  • Secret Lives, and Other Stories, (1976, 1992)

Kịch

  • The Black Hermit (1963)
  • This Time Tomorrow (ba vở kịch, "The Rebels", "The Wound in the Heart" và “This Time Tomorrow”) (1970)
  • The Trial of Dedan Kimathi (1976) , African Publishing Group, (với Micere Githae Mugo và Njaka)
  • Ngaahika Ndeenda: Ithaako ria ngerekano (I Will Marry When I Want) (1977, 1982) (với Ngugi wa Mirii)

Tiểu luận

  • Homecoming: Essays on African and Caribbean Literature, Culture, and Politics (1972)
  • Writers in Politics: Essays (1981) (Anh), (Mỹ)
  • Decolonising the Mind: The Politics of Language in African Literature (1986) (Anh), (Mỹ)
  • Moving the Centre: The Struggle for Cultural Freedom (1993) (Mỹ) (Anh)
  • Penpoints, Gunpoints and Dreams: The Performance of Literature and Power in Post-Colonial Africa (The Clarendon Lectures in English Literature 1996), Oxford University Press, 1998.

Hồi ký

  • Detained: A Writer's Prison Diary (1981)
  • Dreams in a Time of War: a Childhood Memoir (2010)
  • In the House of the Interpreter: A Memoir (2012)
  • Birth of a Dream Weaver: A Memoir of a Writer's Awakening (2016)

Khác

  • Education for a National Culture (1981)
  • Barrel of a Pen: Resistance to Repression in Neo-Colonial Kenya (1983)
  • Mother, Sing For Me (1986)
  • Writing against Neo-Colonialism (1986)
  • Something Torn and New: An African Renaissance (2009)
  • Globalectics: Theory and the Politics of Knowing (2012)

Sách thiếu nhi

  • Njamba Nene and the Flying Bus (dịch bởi Wangui wa Goro)" Njamba Nene na Mbaathi i Mathagu, 1986)
  • Njamba Nene and the Cruel Chief (dịch bởi Wangui wa Goro) (Njamba Nene na Chibu King'ang'i, 1988)
  • Njamba Nene's Pistol (Bathitoora ya Njamba Nene, 1990)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚