✨Acus

Acus

Acus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.

Chi name Acus belongs tới Pisces. Therefore Acus Gray, 1847 is no longer accepted, since nó là một junior homonym của Acus Lacépède, 1803. Its accepted name is now Oxymeris Dall, 1903.

Các loài

Các loài trong chi Acus gồm có:

  • Acus albidus (Gray, 1834)
  • Acus areolatus (Link, 1807)
  • Acus caledonicus (G.B. Sowerby III, 1909)
  • Acus chloratus (Lamarck, 1822)
  • Acus concavus: đồng nghĩa của Terebra concava
  • Acus crenulatus (Linnaeus, 1758)
  • Acus dillwynii (Deshayes, 1859)
  • Acus dimidiatus (Linnaeus, 1758)
  • Acus fatua (Hinds, 1844)
  • Acus felinus (Dillwyn, 1817)
  • Acus lineopunctatus Bozzetti, 2008
  • Acus maculatus (Linnaeus, 1758)
  • Acus senegalensis (Lamarck, 1822)
  • Acus strigatus (G.B. Sowerby I, 1825)
  • Acus suffusus (Pease, 1889)
  • Acus thaanumi (Pilsbry, 1921)
  • Acus trochlea (Deshayes, 1857)
  • Acus troendlei (Bratcher, 1981) ; Các loài được đưa vào đồng nghĩa:
  • Acus antarcticus E.A. Smith, 1873: đồng nghĩa của Euterebra tristis (Deshayes, 1859)
  • Acus assimilis Angas, 1867: đồng nghĩa của Euterebra tristis (Deshayes, 1859)
  • Acus bicolor Angas, 1867: đồng nghĩa của Euterebra tristis (Deshayes, 1859)
  • Acus concavus (Say, 1826): đồng nghĩa của Terebra concava (Say, 1826)
  • Acus dimidiata H. Adams & A. Adams, 1853: đồng nghĩa của Acus dimidiatus (Linnaeus, 1758)
  • Acus dislocatus (Say, 1822): đồng nghĩa của Terebra dislocata (Say, 1822)
  • Acus eburnea (Hinds, 1844): đồng nghĩa của Perirhoe eburnea (Hinds, 1844)
  • Acus rushii Dall, 1889: đồng nghĩa của Terebra rushii (Dall, 1889)

Hình ảnh

Tập tin:VisTachetéII.png
👁️ 4 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Acus lineopunctatus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## mô tả ## Phân bố
**_Acus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. Chi name _Acus_ belongs tới Pisces. Therefore _Acus_ Gray, 1847 is no longer
**_Callipallene acus_** là một loài nhện biển trong họ Callipallenidae. Loài này thuộc chi _Callipallene_. _Callipallene acus_ được miêu tả năm 1898 voor het eerst wetenschappelijk bởi Meinert.
**_Gonomyia acus_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Australasia.
**_Dolicholatirus acus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Teretia acus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Syngnathus acus_**, Linnaeus, 1758), là một loài cá chìa vôi trong họ Syngnathidae. Loài này sinh sống ở nước biển và là loài điển hình của chi _Syngnathus_. Loài này sinh sống xung quanh British
**_Terebridae_** là một họ ốc trong liên họ Conoidea. Có khoảng 313 loài đã biết được ghi nhận thuộc họ này trên thế giới. thumb|_[[Terebra dislocata_]] ## Các chi * _Cinguloterebra_ Oyama, 1961 * _Clathroterebra_
**Cá ngọc trai** (danh pháp khoa học: **_Carapus acus_**) là loài cá trong họ Carapidae. Chiều dài cơ thể có thể đạt đến 20,8 cm. Loài này sống ở độ sâu 1 – 150 m. Thời
**_Tylosurus_** là một chi cá trong họ _Belonidae_. ## Các loài Hiện tại ghi nhận được các loài như sau: * _Tylosurus acus_ (Lacepède, 1803) ** _T. a. acus_ (Lacépède, 1803) ** _T. a. imperialis_
**Cadulus** là một chi lớn có vỏ nhỏ trong họ Gadilidae. Nó chứa hơn năm mươi mốt loài được mô tả. ## Các loài * _Cadulus acus_ Dall, 1889 * _Cadulus aequalis_ Dall, 1881 *
**_Dolicholatirus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Các loài Các loài trong chi _Dolicholatirus_ gồm có: * _Dolicholatirus acus_ (Adams & Reeve,
**_Teretia_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Teretia_ bao gồm: * _Teretia acus_ (Barnard, 1958) *
phải|Aglet bằng đồng, nhựa và đồng thau **Aglet** hay **aiglet** là một miếng kim loại hay nhựa bịt đầu dây giày, dây nhỏ hay dải rút. Một aglet giữ cho các sợi ren hay dây
**_Acus crenulatus_**, tên tiếng Anh: _crenulate auger_, là một loài a ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Hình ảnh Tập tin:Terebra
**_Oxymeris dimidiata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Acus
**_Oxymeris maculata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Oxymeris
**Centrophorus** là một chi cá nhám góc được tìm thấy trong các đại dương ôn đới và nhiệt đới trên khắp thế giới, được đặc trưng bởi màu xám hoặc nâu, đôi mắt màu xanh
**Carl August Walther Sommerlath** (22 tháng 01 năm 1901 - ngày 21 tháng 10 năm 1990) là một doanh nhân người Đức và là cha của Silvia, Vương hậu Thụy Điển. Ông là chủ tịch
**_Acusa_** là một chi bướm đêm đơn loài thuộc họ Erebidae. Chi này chứa duy nhất một loài, **_Acusa acus_**, có ở bang Sabah trên đảo Borneo. Cả chi và loài đều được Michael Fibiger
**Centrophoridae** là một họ cá nhám góc thuộc bộ Squaliformes. Họ này chỉ chứa hai chi và khoảng 15 loài. ## Các loài Họ này có các loài sau: * Chi _Centrophorus_ ** _Centrophorus acus_
**Cá nhói lưng đen**, tên khoa học **_Tylosurus acus melanotus_**, là một loài cá trong họ Belonidae.
**_Syngnathus_** là một chi cá chìa vôi trong họ Syngnathidae. Chúng sinh sống ở biển, nước lợ và đôi khi ở nước ngọt. ## Loài Hiện có 32 loài được công nhận trong chi này: