✨Anagraphis

Anagraphis

Anagraphis là một chi nhện trong họ Gnaphosidae, được Eugène Simon mô tả đầu tiên năm 1893. Ban đầu chúng được xếp vào họ Prodidomidae, sau được chuyển về họ Gnaphosidae năm 2006.

Các loài

Chi này gồm các loài: Anagraphis incerta Caporiacco, 1941 – Ethiopia Anagraphis maculosa Denis, 1958 – Afghanistan Anagraphis minima Caporiacco, 1947 – East Africa Anagraphis ochracea (L. Koch, 1867) – Albania, Macedonia, Greece, Turkey Anagraphis pallens Simon, 1893 (type) – Libya, Malta, Greece, Turkey, Israel, Syria, Russia (Europe), Azerbaijan, Iran, Kazakhstan, Central Asia Anagraphis pluridentata Simon, 1897 – Syria *Anagraphis pori Levy, 1999 – Israel

👁️ 5 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Anagraphis pluridentata_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Anagraphis pori_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Anagraphis pallida_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Anagraphis minima_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Anagraphis pallens_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Anagraphis incerta_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Anagraphis maculosa_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Anagraphis_** là một chi nhện trong họ Gnaphosidae, được Eugène Simon mô tả đầu tiên năm 1893. Ban đầu chúng được xếp vào họ Prodidomidae, sau được chuyển về họ Gnaphosidae năm 2006. ## Các
Đây là **danh sách các loài nhện Gnaphosidae**. ## Allomicythus _Allomicythus_ Ono, 2009 * _Allomicythus kamurai_ Ono, 2009 ## Allozelotes _Allozelotes_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes dianshi_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes lushan_