✨Ankerit

Ankerit

Ankerit là một loại khoáng vật cacbonat calci, sắt, magiê, mangan, với công thức hóa học Ca(Fe,Mg,Mn)(CO3)2. Về thành phần, có quan hệ rất gần với dolomit, nhưng khác vì nó có magnesi bị thay thế bởi sắt (II) và mangan, tạo ra nhiều khoáng vật nằm giữa dolomit và kutnohorit.

👁️ 4 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Ankerit** là một loại khoáng vật cacbonat calci, sắt, magiê, mangan, với công thức hóa học Ca(Fe,Mg,Mn)(CO3)2. Về thành phần, có quan hệ rất gần với dolomit, nhưng khác vì nó có magnesi bị thay
**Khoáng vật cacbonat** là các khoáng vật có chứa gốc cacbonat: CO32-. ## Nhóm cacbonat ### Cacbonat anhydro * Nhóm canxít: hệ ba phương ** canxít CaCO3 ** Gaspeit (Ni,Mg,Fe2+)CO3 ** Magnesit MgCO3 ** Otavit
**Dolomit** là một loại đá trầm tích cacbonat cũng như một khoáng vật. Công thức hóa học của tinh thể là CaMg(CO3)2. Đá dolomit được tạo nên phần lớn bởi khoáng vật dolomite. Đá vôi
**Kutnohorit** là một khoáng vật cacbonat calci, mangan hiếm gặp với sắt, magiê. Nó tạo một loại các khoáng vật với dolomit, và với ankerit. Công thức hóa học là CaMn2+(CO3)2, but magnesium Mg and
**Stibnite**, đôi khi gọi là **antimonite**, là một khoáng chất sulphit với công thức Sb2S3. Vật liệu màu xám nhạt kết tinh trong một nhóm không gian ảo. Đây là nguồn quan trọng nhất cho
nhỏ|phải|Hematit: Loại quặng sắt chính trong các mỏ của Brasil. nhỏ|phải|Kho dự trữ quặng sắt vê viên này sẽ được sử dụng trong sản xuất [[thép.]] **Quặng sắt** là các loại đá và khoáng vật