✨Arrhenophanidae
Arrhenophanidae là một họ bướm đêm thuộc bộ Lepidoptera.
Các chi
- Arrhenophanes
- Cnissostages
- Dysoptus
- Notiophanes
- Palaeophanes
Chi Parameristis với loài Parameristis eremaea hiện được xem là thuộc họ Psychidae nằm trong chi Lamyristis.
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Arrhenophanidae** là một họ bướm đêm thuộc bộ Lepidoptera. ## Các chi * _Arrhenophanes_ * _Cnissostages_ * _Dysoptus_ * _Notiophanes_ * _Palaeophanes_ Chi _Parameristis_ với loài _Parameristis eremaea_ hiện được xem là thuộc họ Psychidae
**_Palaeophanes taiwanensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó được tìm thấy ở wet forests withtrong central mountain range of Đài Loan at elevations of 700 to 1000 m. Chiều dài cánh trước
**_Notiophanes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae, chỉ có một loài **_Notiophanes fuscata_**, đặc hữu Queensland, Úc. Nó chỉ biết đến từ một tiêu bản con cái duy nhất. Tên chi tiết có
**_Cnissostages osae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở Osa Peninsula in miền nam Costa Rica. Chiều dài cánh trước khoảng 11 mm đối với con
**_Cnissostages_** là một chi bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. ## Các loài * _Cnissostages oleagina_ Zeller, 1863 * _Cnissostages mastictor_ Bradley, 1951 * _Cnissostages osae_ Davis, 2003
**_Arrhenophanes perspicilla_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó xuất hiện tại nhiều nơi của vùng đồng bằng Neotropical từ các tiểu bang của Veracruz trong México để Misiones trong Argentina và Rio
**_Arrhenophanes volcanica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó được tìm thấy ở much of the lowland Neotropical Region, from the Mexican state of Veracruz to Rio Grande do Sul in miền nam
**_Palaeophanes xoutha_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở Malaysia. Chiều dài cánh trước khoảng 6 mm đối với con đực. Tên cụ thể có nguồn
**_Arrhenophanes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. ## Các loài * _Arrhenophanes perspicilla_ (Stoll, 1790) * _Arrhenophanes volcanica_ Walsingham, 1913
**_Palaeophanes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Tên chi này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp _palaios_ (có nghĩa là cổ hoặc cũ) phanes và (từ Phaino, có nghĩa là tỏa sáng
**_Dysoptus bilobus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Chúng chỉ biết đến ở một địa phương điển hình, một vùng đất thấp rừng mưa nhiệt đơi ở Costa Rica. Chiều dài cánh trước
**_Cnissostages oleagina_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó sống khắp nơi ở vùng Neotropical từ Sinaloa, México đến nam Brasil và Paraguay. Chiều dài cánh trước là 8–19 mm đối với con đực
**_Cnissostages mastictor_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó được tìm thấy ở Costa Rica to Peru. Chiều dài cánh trước là 18.5-27.5 mm đối với con đực and 28–23 mm đối với con cái.
**_Palaeophanes lativalva_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở type locality, which is situated in a wet forested area in the central mountain range of
**_Palaeophanes brevispina_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở Brunei. Chiều dài cánh trước khoảng 6 mm đối với con đực.
**_Dysoptus anachoreta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở type locality, Sierra del Libano (also known as El Libano), a dense subtropical forest and a
**_Dysoptus acuminatus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở type locality in miền nam Venezuela, nhưng nó chắc chắn sẽ được tìm thấy ở rừng
**_Dysoptus argus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó phân bố rộng rãi ở rừng ướt đất thấp của vùng Amazon của miền bắc Nam Mỹ từ miền nam Venezuela và Guyana đến
**_Dysoptus asymmetrus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở type locality in miền nam Venezuela, nhưng nó sẽ được tìm thấy ở vùng rừng mưa
**_Dysoptus chiquitus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. It is widespread in a large part of the Neotropical lowland wet forests, from Costa Rica phía nam đến Mato Grosso in miền nam Brasil.
**_Dysoptus avittus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở type locality in miền nam Brasil. Chiều dài cánh trước khoảng 6 mm đối với con đực.
**_Dysoptus fasciatus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Chúng có thể có phân bố rộng ở các khu rừng mưa vùng đất thấp của Amazonia. Chiều dài cánh trước khoảng 4.1 mm đối với
**_Dysoptus denticulatus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở miền nam Brasil. Chiều dài cánh trước khoảng 5 mm đối với con đực. Con trưởng thành
**_Dysoptus pentalobus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở type locality in the Atlantic coastal forests of tây nam Brasil. Chiều dài cánh trước khoảng
**_Dysoptus prolatus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở type locality and mostly from primary forests of La Selva, Costa Rica. Chiều dài cánh trước
**_Dysoptus probata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở type locality in tây nam Guatemala. Chiều dài cánh trước khoảng 8 mm đối với con cái.
**_Dysoptus pseudargus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở lowland Amazonian Region of miền nam Peru. Chiều dài cánh trước là 5-5.5 mm đối với con
**_Dysoptus sparsimaculatus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở three montane sites in miền bắc Venezuela. Chiều dài cánh trước là 4.6–5 mm đối với con
**_Dysoptus spilacris_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. It is common in both primary and secondary forests in La Selva, Costa Rica. Nó cũng được tìm thấy ở gần vườn quốc gia Braulio
**_Dysoptus_** là một chi bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. ## Các loài * _Dysoptus acuminatus_ Davis, 2003 * _Dysoptus anachoreta_ (Bradley, 1951) * _Dysoptus argus_ Davis, 2003 * _Dysoptus asymmetrus_ Davis, 2003 * _Dysoptus avittus_
**_Dysoptus tantalota_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. It probably occurs widely through the lowland rain forests of Amazonia. Currently it is known only from Guyana and miền nam Venezuela. Chiều dài cánh
**Tineoidea** là một liên họ bướm đêm gồm 6 họ Eriocottidae, Arrhenophanidae, Lypusidae, Acrolophidae, Tineidae và Psychidae, quan hệ giữa các họ này hiện chưa rõ ràng. ## Hình ảnh Tập tin:Unknown.moth.mounted.jpg Tập tin:Cebysa
_[[Micropterix aureatella_, a micropterigid moth.]] Danh sách phân loại bộ Cánh vẩy đến cấp họ. Bộ Cánh vẩy gồm các loài ngài (46 liên họ) và bướm; (3 liên họ; Hedyloidea, Hesperioidea và Papilionoidea). ##
**Glossata** (Fabricius 1775) là một phân bộ côn trùng trong bộ Cánh vẩy. Phân bộ này gồm 5 cận bộ. ## Phân loài ;Phân bộ Glossata ;; Cận bộ Dacnonypha ;; Cận bộ Lophocoronina ;;