✨Ecbolium
Ecbolium là chi thực vật có hoa trong họ Acanthaceae.
Một số loài tiêu biểu
- Ecbolium albiflorum
- Ecbolium amplexicaule Vollesen
- Ecbolium barlerioides S.Moore
- Ecbolium benoistii (S.Moore) Lindau
- Ecbolium boranense Vollesen
- Ecbolium clarkei Vollesen
- Ecbolium fimbriatum Hiern
- Ecbolium flanaganii C.B.Clarke
- Ecbolium glabratum Vollesen
- Ecbolium gymnostachyum (Jacq.) Juss.
- Ecbolium hastatum Vollesen
- Ecbolium humbertii Vollesen
- Ecbolium ligustrinum (Vahl) Vollesen
- Ecbolium madagascariense Vollesen
- Ecbolium oblongifolium Vollesen
- Ecbolium palmatum Vollesen
- Ecbolium strictum O.Schwartz
- Ecbolium subcordatum C.B.Clarke
- Ecbolium syringifolium (Vahl) Vollesen
- Ecbolium tanzaniense Vollesen
- Ecbolium viride (Forssk.) Alston
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Ecbolium_** là chi thực vật có hoa trong họ Acanthaceae. ## Một số loài tiêu biểu * _Ecbolium albiflorum_ * _Ecbolium amplexicaule_ Vollesen * _Ecbolium barlerioides_ S.Moore * _Ecbolium benoistii_ (S.Moore) Lindau * _Ecbolium
**_Ecbolium ligustrinum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được (Vahl) Vollesen mô tả khoa học đầu tiên năm 1989. ## Hình ảnh Tập tin:Crossandra infundibuliformis 9457.jpg Tập
**_Ecbolium tanzaniense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Vollesen mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Ecbolium viride_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được (Forssk.) Alston mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Ecbolium syringifolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được (Vahl) Vollesen mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Ecbolium strictum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được O.Schwartz mô tả khoa học đầu tiên năm 1939.
**_Ecbolium subcordatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được C.B.Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.
**_Ecbolium oblongifolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Vollesen mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Ecbolium palmatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Vollesen mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Ecbolium madagascariense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Vollesen mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Ecbolium humbertii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Vollesen mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Ecbolium hastatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Vollesen mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Ecbolium glabratum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Vollesen mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Ecbolium gymnostachyum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được (Nees) Milne-Redh. mô tả khoa học đầu tiên năm 1941.
**_Ecbolium fimbriatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Benoist mô tả khoa học đầu tiên năm 1945.
**_Ecbolium flanaganii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được C.B.Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1901.
**_Ecbolium clarkei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Hiern mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.
**_Ecbolium benoistii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Vollesen mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Ecbolium boranense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Vollesen mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Ecbolium barlerioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được (S.Moore) Lindau mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.
**_Ecbolium albiflorum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Vollesen mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Ecbolium amplexicaule_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được S.Moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.
**Họ Ô rô** (danh pháp khoa học: **Acanthaceae**) là một họ thực vật hai lá mầm trong thực vật có hoa, chứa khoảng 214-250 chi (tùy hệ thống phân loại) và khoảng 2.500-4.000 loài, trong
**_Sarcotheca_** là một chi chứa 13 loài cây bụi, cây gỗ thuộc họ Oxalidaceae. Các loài này có ở Malaysia, Indonesia và Brunei. Các loài trong chi này có quan hệ họ hàng rất gần