✨Fernando de Noronha (tiểu vùng)

Fernando de Noronha (tiểu vùng)

Fernando de Noronha là một tiểu vùng thuộc bang Pernambuco, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 17 km², dân số năm 2007 là 2051 người.

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Fernando de Noronha** là một tiểu vùng thuộc bang Pernambuco, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 17 km², dân số năm 2007 là 2051 người.
**Vườn quốc gia biển Fernando de Noronha** () là một vườn quốc gia nằm tại tiểu bang Pernambuco, Brasil. ## Vị trí Vườn quốc gia này nằm trên một phần của đảo Fernando de Noronha,
**Vùng Đông Bắc của Brasil** () là một trong năm khu vực chính trị và chính trị của đất nước theo Viện Địa lý và Thống kê Brazil. Đối với khu vực địa lý xã
**Brasil**, quốc hiệu là **Cộng hòa Liên bang Brasil**, là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ. Brasil là quốc gia lớn thứ năm trên thế giới về diện tích và lớn thứ bảy về dân
**_Paranthias furcifer_** là một loài cá biển thuộc chi _Paranthias_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1828. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Halichoeres radiatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1758. ## Từ nguyên Tính từ định danh _radiatus_ trong
**_Lactophrys trigonus_** là một loài cá biển thuộc chi _Lactophrys_ trong họ Cá nóc hòm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1758. ## Từ nguyên Từ định danh _trigonus_ được ghép
**_Etelis oculatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Etelis_ trong họ Cá hồng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1828. ## Từ nguyên Tính từ định danh _oculatus_ trong
**_Cephalopholis fulva_** là một loài cá biển thuộc chi _Cephalopholis_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1758. ## Từ nguyên Tính từ định danh trong tiếng Latinh
**_Mycteroperca bonaci_** là một loài cá biển thuộc chi _Mycteroperca_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1860. ## Từ nguyên Từ định danh _bonaci_ bắt nguồn từ
thumb|right|Con tàu _Beagle_ neo đậu tại [[Tierra del Fuego vào năm 1832; tác phẩm của phác họa gia Conrad Martens.]] **Hành trình thứ hai của tàu HMS _Beagle**_ (ngày 27 tháng 12 năm 1831 -
**_Sparisoma_** là một chi cá biển thuộc họ Cá mó. Tất cả những loài trong chi này đều được tìm thấy ở những vùng nước ấm của Đại Tây Dương. ## Từ nguyên Từ định
**_Sparisoma axillare_** là một loài cá biển thuộc chi _Sparisoma_ trong họ Cá mó. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1878. ## Từ nguyên Tính từ định danh của loài trong