✨Monocercops

Monocercops

Monocercops là một chi bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.

Các loài

Monocercops actinosema (Turner, 1923) Monocercops nepalensis Kumata, 1989 Monocercops resplendens (Stainton, 1862) Monocercops thoi Kumata, 1989 *Monocercops triangulata Kumata, 1989

👁️ 6 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Monocercops_** là một chi bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. ## Các loài *_Monocercops actinosema_ (Turner, 1923) *_Monocercops nepalensis_ Kumata, 1989 *_Monocercops resplendens_ (Stainton, 1862) *_Monocercops thoi_ Kumata, 1989 *_Monocercops triangulata_ Kumata, 1989
**_Monocercops nepalensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nepal. Sải cánh dài 6.2-9.5 mm. Ấu trùng ăn _Castanopsis indica_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Monocercops resplendens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ (West Bengal, Meghalaya, Uttaranchal) và Nepal. Sải cánh dài 6.7-9.9 mm. Ấu trùng ăn _Shorea robusta_. Chúng ăn lá
**_Monocercops thoi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Malaysia (Selangor). Sải cánh dài 8.3-9.7 mm. Ấu trùng ăn _Castanopsis inermis_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Monocercops triangulata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nepal. Sải cánh dài 7.6-8.7 mm. Ấu trùng ăn _Castanopsis_ species. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Monocercops actinosema_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Queensland.
**Gracillariidae** là một họ gồm khoảng 1.900 loài côn trùng cánh vẩy trong siêu họ Gracillarioidea, ## Phân loại ;Họ _Gracillariidae_ *Phân họ Phyllocnistinae Herrich-Schäffer, 1857 **_Corythoxestis_ Meyrick, 1921 **=_Cryphiomystis_ Meyrick, 1922 **_Eumetrichroa_ Kumata, 1998