✨Pitta

Pitta

Pitta là một chi chim trong họ Đuôi cụt (Pittidae). Chi này có 14 loài. Chi này trước đây chứa cả các loài hiện nay coi là thuộc về 2 chi ErythropittaHydrornis, do một nghiên cứu năm 2009 đã chia họ Pittidae thành 3 chi riêng biệt.

Các loài

  • Pitta anerythra: Đuôi cụt mặt đen
  • Pitta angolensis: Đuôi cụt châu Phi
  • Pitta brachyura: Đuôi cụt Ấn Độ
  • Pitta elegans: Đuôi cụt Elegant
  • Pitta iris: Đuôi cụt cầu vồng
  • Pitta maxima: Đuôi cụt ngực ngà
  • Pitta megarhyncha: Đuôi cụt rừng đước
  • Pitta moluccensis: Đuôi cụt cánh xanh
  • Pitta nympha: Đuôi cụt bụng đỏ hay đuôi cụt tiên
  • Pitta reichenowi: Đuôi cụt ngực lục
  • Pitta sordida: Đuôi cụt đầu đen hay đuôi cụt mào
  • Pitta steerii: Đuôi cụt ngực thiên thanh
  • Pitta superba: Đuôi cụt to
  • Pitta versicolor: Đuôi cụt ồn ào
👁️ 4 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Pitta_** là một chi chim trong họ Đuôi cụt (Pittidae). Chi này có 14 loài. Chi này trước đây chứa cả các loài hiện nay coi là thuộc về 2 chi _Erythropitta_ và _Hydrornis_, do
**_Pitta irena_** là một loài chim trong họ Pittidae.
**_Pitta schwaneri_** là một loài chim trong họ Pittidae.
KHẨU TRANG PITTA - NỘI ĐỊA NHẬT [ CỦA NHẬT, KO PHẢI TQ]1. Xám đen2. Canh Navy3. Xám - trắng - Be4. Cam- tím - hồng 5. Xam•Không chỉ bảo vệ mà nó còn là
KHẨU TRANG PITTA - NỘI ĐỊA NHẬT [ CỦA NHẬT, KO PHẢI TQ]1. Xám đen2. Canh Navy3. Xám - trắng - Be4. Cam- tím - hồng 5. Xam•Không chỉ bảo vệ mà nó còn là
KHẨU TRANG PITTA - NỘI ĐỊA NHẬT [ CỦA NHẬT, KO PHẢI TQ]1. Xám đen2. Canh Navy3. Xám - trắng - Be4. Cam- tím - hồng 5. Xam•Không chỉ bảo vệ mà nó còn là
KHẨU TRANG PITTA NỮ MÀU PASTEL GÓI 3 CÁI Quy cách đóng gói 1 gói gồm 3 khẩu trang màu pastel. Màu sắc Hồng Baby, Tím Lavender, Hồng Cam 1 gói gồm 3 màu KHÁNG
KHẨU TRANG PITTA NHẬT BẢN MÀU TRẮNG GÓI 3 CÁI KHÁNG BỤI HIỆU QUẢ Cấu trúc màng lưới 3D độc đáo nhằm kháng bụi tới 99 Khả năng thấm nước, thoáng khí cao nhưng kháng
Khẩu Trang Pitta Nhật Bản Small Mode - Gói 3 cái mẫu mới 2020 Màu sắc Xanh rêu - Đen - Xanh Navy Size Small Quy cách Gói 3 cái khác màu KHÁNG BỤI SIÊU
**_Pitta iris_** (trong tiếng Anh gọi là "rainbow pitta", _đuôi cụt cầu vồng_) là một loài chim nhỏ đặc hữu miền bắc Úc nằm trong họ Đuôi cụt (Pittidae). Họ hàng gần nhất của nó
**Đuôi cụt cánh xanh**, tên khoa học **_Pitta moluccensis_**, là một loài chim trong họ Pittidae. ## Phân loại Nhà tự nhiên học người Đức Philipp Ludwig Müller Statius đầu tiên mô tả các đuôi
**Đuôi cụt mào**, tên khoa học **_Pitta sordida_**, là một loài chim trong họ Pittidae. Đây là loài phổ biến ở miền đông và đông nam châu Á và Đông Nam Á đại dương, nơi
**Đuôi cụt mặt đen**, tên khoa học **_Pitta anerythra_**, là một loài chim trong họ Pittidae. Nó được tìm thấy trên đảo Buka ở Papua New Guinea và quần đảo Solomon. Môi trường sống tự
**Đuôi cụt Elegant**, tên khoa học **_Pitta elegans_**, là một loài chim trong họ Pittidae.
**Đuôi cụt ồn ào**, tên khoa học **_Pitta versicolor_**, là một loài chim trong họ Pittidae. Đuôi cụt ồn ào hiện diện ở Úc, Indonesia, và Papua New Guinea. Chúng ăn giun đất, côn trùng
**Đuôi cụt rừng đước**, tên khoa học **_Pitta megarhyncha_**, là một loài chim trong họ Pittidae.
**Đuôi cụt bụng đỏ** (tên khoa học: **_Pitta nympha_**) là một loài chim trong họ Pittidae.
**Đuôi cụt Sula**, tên khoa học **_Pitta dohertyi_**, là một loài chim trong họ Pittidae.
**Đuôi cụt Ấn Độ**, tên khoa học **_Pitta brachyura_**, là một loài chim trong họ Pittidae. Đây là loài bản địa của tiểu lục địa Ấn Độ. Chúng sinh sống ở rừng cây bụi, cây
**Đuôi cụt ngực lục**, tên khoa học **_Pitta reichenowi_**, là một loài chim trong họ Pittidae. Loài chim này được tìm thấy ở Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ
**Đuôi cụt ngực thiên thanh**, tên khoa học **_Pitta steerii_**, là một loài chim trong họ Pittidae.
**Đuôi cụt châu Phi**, tên khoa học **_Pitta angolensis_**, là một loài chim trong họ Pittidae.
**Đuôi cụt ngực ngà**, tên khoa học **_Pitta maxima_**, là một loài chim trong họ Pittidae.
**Đuôi cụt to** (danh pháp hai phần: **_Pitta superba_**) là một loài chim trong họ Pittidae. Là loài đuôi cụt lớn, với chiều dài tới 22 cm. Nó có bộ lông màu đen với đôi cánh
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt mào Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt mào Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt mào Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt mào Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt mào Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt mào Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt mào Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt mào Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt mào Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt mào Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim