✨Ranularia
Ranularia là một chi ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae,, họ ốc tù và.
Các loài
Các loài thuộc chi Ranularia bao gồm:
- Ranularia andamanensis (Beu, 1987)
- Ranularia arthuri (Beu, 1987)
- Ranularia boschi (Abbott & Lewis, 1970)
- Ranularia caudata (Gmelin, 1791)
- Ranularia cynocephala (Lamarck, 1816)
- Ranularia dunkeri (Lischke, 1868)
- Ranularia encaustica (Reeve, 1844)
- Ranularia exilis (Reeve, 1844)
- Ranularia gallinago (Reeve, 1844)
- Ranularia gutturnia (Röding, 1798)
- Ranularia monilifera (A. Adams & Reeve, 1850)
- Ranularia oblita Lewis & Beu, 1976
- Ranularia oboesa (Perry, 1811)
- Ranularia parthi (Arthur, 1991)
- Ranularia pyrulum (A. Adams & Reeve, 1850)
- Ranularia pyrum (Linnaeus, 1758)
- Ranularia rehderi (A.H. Verrill, 1950)
- Ranularia sarcostoma (Reeve, 1844)
- Ranularia sinensis (Reeve, 1844)
- Ranularia springsteeni (Beu, 1987)
- Ranularia testudinaria (A. Adams & Reeve, 1850)
- Ranularia trilineata (Reeve, 1844)
- Ranularia tripa (Lamarck, 1822)
; Các loài đồng nghĩa:
- Ranularia (Lagena) Mörch, 1852: syn. Gelagna Schaufuss, 1869 (Invalid: junior homonym of Lagena Röding, 1798 and Lagena Schumacher, 1817; Gelagna and Paralagena are replacement names)
- Ranularia clavator (Dillwyn, 1817): syn. Ranularia gutturnia (Röding, 1798)
- Ranularia labiata Schumacher, 1817: syn. Ranularia gutturnia (Röding, 1798)
- Ranularia longirostra Schumacher, 1817: syn. Ranularia gutturnia (Röding, 1798)
- Ranularia muricina (Röding, 1798): syn. Gutturnium muricinum (Röding, 1798)
- Ranularia retusa (Lamarck, 1822): syn. Ranularia oboesa (Perry, 1811)
- Ranularia tuberosus (Lamarck, 1822): syn. Gutturnium muricinum (Röding, 1798)
Hình ảnh
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Ranularia sarcostoma_**, common name: the** flesh-coloured hairy triton**, là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. This species was
**_Ranularia oblita_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh
**_Ranularia caudata_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố Loài này phân
**_Ranularia exilis_**, tên tiếng Anh: _slender triton_, là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả Loài
**_Ranularia tripa_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ranularia tuberosus_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ranularia springsteeni_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ranularia retusa_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ranularia pyrulum_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. Loài này được A. Adams và Reeve miêu tả
**_Ranularia rehderi_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ranularia parthi_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ranularia oboesa_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ranularia muricina_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ranularia monilifera_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ranularia gallinago_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ranularia gutturnia_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ranularia encaustica_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ranularia cynocephalum_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ranularia dunkeri_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ranularia clavator_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ranularia boschi_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ranularia andamanensis_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ranularia arthuri_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ranularia testudinaria_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và. ## Miêu tả The shell size is khoảng 50 mm
**Ốc mỏ két đỏ** (Danh pháp khoa học: _Ranularia pyrum_) là một loài ốc biển trong họ Ranellidae. Ốc Mỏ két đỏ rất đẹp nó dùng để trang trí, làm cảnh sưu tầm,…Sống trên các
**_Ranularia_** là một chi ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae,, họ ốc tù và. ## Các loài Các loài thuộc chi _Ranularia_ bao gồm: