✨Trắc trung

Trắc trung

Trắc trung hay còn gọi là trắc Việt, tràm bầu, dịp rừng, tên khoa học Dalbergia vietnamensis, là loài thực vật đặc hữu hẹp của miền nam Trung Bộ Việt Nam.

Đặc điểm nhận biết

Cây gỗ nhỏ, rụng lá theo mùa. Thân có gai do cành biến thành. Phân cành thấp. Vỏ xám trắng, dày 3–4 mm.

Lá kép lông chim, có cuống mảnh, dài 5,2-6,3 cm. Lá chét hình trứng, mỏng, phiến lá dài 3,5 cm, rộng 2,2 cm.

Hoa tự xim có trục rất mảnh, mọc ở đầu cành. Quả hình trái xoan-trứng ngược hoặc trái xoan, dài 3–3 cm. Mùa hoa vào tháng 7-9.

Sinh thái học

Mọc khá tập trung thành đám nhỏ, đặc biệt là mọc với các cây có gai, mọc dải rác trong bụi cao rậm. Có khả năng chịu hạn. Phân bố ở độ cao dưới 500m.

Phân bố địa lý

Chỉ thấy ở các tỉnh Phú Yên và Khánh Hòa của Việt nam.

Sử dụng

Gỗ màu nâu thẫm rất đẹp, không bị mối mọt, thường lấy gỗ làm đồ mỹ nghệ cao cấp, đóng bàn ghế.

Bảo tồn

Là loài nằm trong sách đỏ thực vật Việt Nam, cấp E (có nguy cơ tuyệt chủng). Chính phủ Việt nam quy định là loài thuộc nhóm IB nghị định 32, cấm khai thác, vận chuyển, tàng trữ.

👁️ 3 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Trắc trung** hay còn gọi là **trắc Việt**, **tràm bầu**, **dịp rừng**, tên khoa học **_Dalbergia vietnamensis_**, là loài thực vật đặc hữu hẹp của miền nam Trung Bộ Việt Nam. ## Đặc điểm nhận
**Hai Bà Trưng** (? – 5 tháng 3 năm 43) là tên chỉ chung hai chị em Trưng Trắc (徵側) và Trưng Nhị (徵貳), hai người phụ nữ được đánh giá là anh hùng dân
phải|Bản đồ Lĩnh Nam thời Trưng Vương (40-43 sau Công nguyên). **Khởi nghĩa Hai Bà Trưng** là cuộc khởi nghĩa chống Bắc thuộc đầu tiên trong lịch sử Việt Nam do hai chị em Trưng
**Trưng Trắc** (chữ Hán: 徵側, ? - 5 tháng 3 năm 43) là Nữ Vương của vương quốc Lĩnh Nam và anh hùng dân tộc của người Việt, người đứng đầu cuộc khởi nghĩa chống
**Đổng Phương Trác** hay **Dong Fangzhuo** (chữ Hán: 董芳卓, tên thật: 董方卓, bính âm: _Dǒng Fāngzhuō_) (sinh 23 tháng 1 năm 1985 tại Đại Liên, Liêu Ninh) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên
**Trần Trác Tuyền** (bính âm: Chen Zhuoxuan, Hán tự: 陈卓璇, tên tiếng Anh: Krystal Chen; sinh ngày 13 tháng 8 năm 1997) là một nữ ca sĩ, diễn viên người Trung Quốc. Trác Tuyền được
**Trưng Nhị** (chữ Hán: 徵貳; ? - 5 tháng 3 năm 43) là nữ phó vương vương quốc Lĩnh Nam và là nữ thủ lĩnh chống sự đô hộ của nhà Đông Hán thời Bắc
**Trác Văn Quân** (Hán tự: 卓文君), còn có tên **Văn Hậu** (文後), là một tài nữ nổi danh thời Tây Hán, thê tử của Tư Mã Tương Như. Nổi tiếng qua
**Trương Ngọc Trác** (tiếng Trung giản thể: 张玉卓, bính âm Hán ngữ: _Zhāng Yù Zhuō_, sinh ngày 5 tháng 1 năm 1962, người Hán) là chuyên gia năng lượng, chính trị gia nước Cộng hòa
**Trương Trác Văn** (chữ hán: 张倬闻, bính âm: Zhāng Zhuō Wén, sinh ngày 28 tháng 2 năm 1986 tại Thẩm Dương, Liêu Ninh) là một nam diễn viên, ca sĩ người Trung Quốc, tốt nghiệp
**Hàn Trác** (chữ Hán: 寒浞 hoặc 韓浞, ? – 2080 TCN) là tướng của Hậu Nghệ thời nhà Hạ trong lịch sử Trung Quốc. Ông đã cướp ngôi của Hậu Nghệ và sau đó bị
nhỏ|phải|Trác tương miến kiểu Bắc Kinh xưa **Trác tương miến** (giản thể: 炸酱面; phồn thể: 炸醬麵; bính âm: _Zhajiangmian_) là một món mì có nguồn gốc từ Sơn Đông, Trung Quốc. Sợi mì to bản
**Nguyễn Trác** (4 tháng 11 năm 1904 – 11 tháng 8 năm 1986), bí danh **Thiều**, là một chính trị gia người Việt Nam. Sinh ngày 4-11-1904, tại làng Hà Thanh, tổng Hạ Nông, phủ
**Tưởng Trác Khánh** (tiếng Trung giản thể: 蒋卓庆, bính âm Hán ngữ: _Jiǎng Zhuō Qìng_, sinh tháng 8 năm 1959, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Thái Trác Nghi** (giản thể/phồn thể: 蔡卓宜; bính âm: _Cài Zhuóyí_; tiếng Anh: _Joey Chua_, sinh ngày 8 tháng 4 năm 1994) là nữ ca sĩ, diễn viên người Malaysia gốc Hoa, hoạt động tại
**Tấn Trác Tử** (chữ Hán: 晋卓子; 652 TCN - 651 TCN), tên thật là **Cơ Trác Tử** (姬卓子), là vị vua thứ 21 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung
Nhận dạng dấu vân tay tại Mỹ **Sinh trắc học** là môn khoa học ứng dụng phân tích toán học thống kê xác suất để nghiên cứu các hiện tượng sinh học hoặc các chỉ
**Trác Vinh Thái** (; sinh ngày 22 tháng 1 năm 1959) là chính trị gia người Đài Loan. Ông hiện là Thủ tướng Đài Loan. Ông phục vụ trong Hội đồng thành phố Đài Bắc
**Hiệp hội Trắc địa Quốc tế** hay **Hiệp hội Quốc tế về Trắc địa**, viết tắt theo tiếng Anh là **IAG** (International Association of Geodesy) là một _tổ chức phi chính phủ - phi lợi
**Tứ đại mỹ nhân** (chữ Hán: 四大美人; bính âm: _sì dà měi rén_) là cụm từ dùng để tả 4 người đẹp nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc, theo quan điểm hiện nay thì
**Trác** là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 卓, Bính âm: Zhuo) và Triều Tiên (Hangul: 탁, Romaja quốc ngữ: Tak) và cả Việt Nam. ##
Đây là danh sách tất cả các huyện (trong đó có cả các huyện tự trị, các kỳ và các kỳ tự trị) cùng với các thành phố cấp huyện () và các quận ()
**Triệu Trác** (tiếng Trung: 趙卓), thường được biết đến với nghệ danh **Triệu Văn Trác** (tiếng Trung: 趙文卓, tiếng Anh: _Vincent Zhao Wenzhuo_, sinh ngày 10 tháng 4 năm 1972), là một nam diễn viên
**Uông Trác Thành** (tiếng Trung: 汪卓成, _phiên âm_: **Wang Zhuo Cheng**, sinh ngày 19 tháng 9 năm 1996) là một nam ca sĩ, người mẫu, diễn viên người Trung Quốc, được biết đến nhiều nhất
**Họ Cá trác** (danh pháp khoa học: **_Priacanthidae_**) là một họ cá biển gồm 18 loài. Họ này theo truyền thống xếp trong phân bộ Percoidei của bộ Cá vược (Perciformes), nhưng gần đây được
**Hứa Trác Vân** (sinh ngày 10 tháng 7 năm 1930), quê quán Vô Tích tỉnh Giang Tô, là sử gia nổi tiếng quốc tế, Viện sĩ Viện Nghiên cứu Trung ương Trung Quốc, chuyên về
**Cá trác đá**, danh pháp khoa học là **_Oplegnathus punctatus_**, là một loài cá biển thuộc chi _Oplegnathus_ trong họ Oplegnathidae. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1844. ## Phạm
**Vũ Trắc** (chữ Hán giản thể:武陟县, âm Hán Việt: _Vũ Trắc huyện_) là một huyện thuộc địa cấp thị Tiêu Tác, tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Vũ Trắc có diện
**Trác Lâm** (sinh ngày 6 tháng 4 năm 1916 - mất ngày 29 tháng 7 năm 2009) là người vợ thứ ba và cuối cùng của Đặng Tiểu Bình, cựu lãnh đạo tối cao của
**Hà Trác Ngôn** (tiếng Trung: 何琢言, bính âm: _Hé Zhuóyán_), sinh ngày 26 tháng 11 năm 1988, là một nữ diễn viên và ca sĩ người Trung Quốc. ## Cuộc đời Hà Trác Ngôn sinh
**Trắc bách** hay **trắc bá**, **trắc bách diệp**, **trắc bá diệp**, **bá tử nhân**, **bách tử nhân**, **bách thật**, **bá thực**, **trắc bá tử nhân**, **bách thử nhân**, **cúc hoa**, **bá thực**, **thuộc bài** (tên
nhỏ|phải|Trứng vịt bắc thảo ở Việt Nam **Trứng vịt bách thảo** (hay **trứng bắc thảo**, **Bách nhật trứng**, **Thiên niên bách nhật trứng, Bách niên giai thảo**), là một món ăn từ trứng có nguồn
**Sinh vật huyền thoại Trung Hoa** là những sinh vật (động vật) trong các câu chuyện thần thoại, truyền thuyết, huyền thoại và trong các tác phẩm văn học của Trung Hoa và có sự
**Bộ Thủy lợi Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa** (tiếng Trung: 中华人民共和国水利部, gọi tắt: 水利部, tên tiếng Anh là Ministry of Water Resources nên có người dịch là Bộ Tài nguyên nước) là một cơ
**Thái Trác Nghiên** (sinh ngày 22 tháng 11 năm 1982) là một nữ ca sĩ kiêm diễn viên người Hồng Kông. Cô được biết đến là thành viên của nhóm nhạc Twins. ## Tiểu sử
**Đàm Trác** (, sinh ngày 25 tháng 9 năm 1983) là một nữ diễn viên truyền hình và điện ảnh Trung Quốc. Cô xuất hiện trong các bộ phim _Spring Fever_ (2009, bị cấm ở
**Trần Trác** (230—320 / 90 tuổi) là một nhà thiên văn học Trung Quốc đã sống vào thời kì Tam Quốc của Trung Quốc. Ông từng là một nhà thiên văn học của triều đình
**Trung Quốc** hiện là quốc gia có dân số đông thứ hai trên thế giới. Từ thời Chu Tuyên Vương, đã có điều tra nhân khẩu tại Trung Quốc, có thống kê nhân khẩu chi
:_Xem các trường có cùng tên Hai Bà Trưng tại bài định hướng Trường Hai Bà Trưng_ **Trường THPT Hai Bà Trưng** tại Huế là một trong những ngôi trường lớn và có lịch sử
thumb| **Thước trắc tinh** là một dụng cụ đo độ nghiêng phức tạp, được các nhà thiên văn và nhà định vị sử dụng trong lịch sử, để đo lường vị trí nghiêng trên bầu
**Triệu Trung** (chữ Hán: 趙忠; ? - 189) là hoạn quan nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc và một trong mười quan thường thị. Ông dự triều chính từ thời Hán Hoàn Đế
**Khoa học kỹ thuật Đàng Ngoài thời Lê trung hưng** phản ánh các thành tựu về sử học, y học và khoa học quân sự miền Bắc nước Đại Việt dưới quyền cai quản của
**Trung Đông** (tiếng Anh: Middle East, tiếng Ả Rập: الشرق الأوسط, tiếng Hebrew: המזרח התיכון, tiếng Ba Tư: خاورمیانه) là chỉ bộ phận khu vực trung tâm của 3 Châu Lục: Á, Âu, Phi, từ
**Ngụy Trung Hiền** (chữ Hán: 魏忠賢; 1568 - 16 tháng 10 năm 1627) là một trong những đại hoạn quan nổi tiếng nhất và nhiều quyền lực nhất trong lịch sử Trung Quốc. Ông là
**Ẩm thực Trung Quốc** (, ) là một phần quan trọng của văn hóa Trung Quốc, bao gồm ẩm thực có nguồn gốc từ các khu vực đa dạng của Trung Quốc, cũng như từ
**Hà Nam** (), là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc. Tên gọi tắt là _Dự_ (豫), đặt tên theo Dự châu, một châu thời Hán. Tên gọi Hà Nam có nghĩa là _phía
**Lịch sử chiến tranh Việt Nam–Trung Quốc** là những cuộc xung đột, chiến tranh, từ thời cổ đại đến thời hiện đại giữa các chính thể trong quá khứ của những quốc gia Việt Nam
**Triều đại trong lịch sử Trung Quốc**, hay **triều đại Trung Quốc**, ý chỉ các chế độ quân chủ thế tập cai trị Trung Quốc trong phần lớn chiều dài lịch sử nước này. Kể
**Âm nhạc thời Trung cổ** là những tác phẩm âm nhạc phương Tây được viết vào thời kỳ Trung cổ (khoảng 500–1400). Thời kỳ này bắt đầu với sự sụp đổ của Đế chế La
**Hội nghị lần thứ nhất Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc khóa XIII nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa** (giản thể: 中华人民共和国第十三届全国人民代表大会第一次会议 hoặc 十三届全国人大一次会议; phiên âm Hán-Việt: _Đệ thập tam Giới Toàn