✨Xylotrupes
Xylotrupes là một chi bọ cánh cứng, với hơn 25 loài và phân loài phân bố trên toàn thế giới, nhưng đặc biệt là ở châu Á.
Các loài
- Xylotrupes australicus J. Thomson, 1859 - Úc
- Xylotrupes baumeisteri Schaufuss, 1885 - Sulawesi, tình trạng không rõ ràng
- Xylotrupes beckeri Schaufuss, 1885 - Tây Malaysia, Sumatra
- Xylotrupes carinulus Rowland, 2011 - New Guinea, quần đảo Aru
- Xylotrupes clinias Schaufuss, 1885 - Sulawesi, Quần đảo Maluku
- Xylotrupes damarensis Rowland, 2006 - Quần đảo Tanimbar
- Xylotrupes faber Silvestre, 2002 - Java
- Xylotrupes falcatus Minck, 1920 - Indonesia
- Xylotrupes florensis Lansberge, 1879 - (= Endebius florensis), Flores, Timor và Wetar
- Xylotrupes gideon ( Linnaeus, 1767) - Tây Malaysia, Borneo, Sumatra, quần đảo Sunda Nhỏ
- Xylotrupes gilleti - Đảo Tanimbar
- Xylotrupes inarmatus Sternberg, 1906 - Java
- Xylotrupes introduce Li, 2016 - Quần đảo Sunda Nhỏ
- Xylotrupes lorquini Schaufuss, 1885 - Sulawesi
- Xylotrupes lumawigi Silvestre, 2002 - Philippines
- Xylotrupes macleayi Montrouzier, 1855 - New Guinea & Vanuatu
- Xylotrupes meridionalis Prell, 1914 - Sri Lanka
- Xylotrupes mindanaoensis Schultze, 1920 - có lẽ nên được đặt trong chi Allomyrina
- Xylotrupes mniszechi J. Thomson, 1859 - Himalaya
- Xylotrupes oudomxayicus Li, 2016 - Lào
- Xylotrupes pachycera Rowland, 2006 - Borneo
- Xylotrupes pauliani Silvestre, 1997 - Sumatra và Tây Malaysia, Pahang
- Xylotrupes philippinensis Endrödi, 1957 - Philippines & Lanyu, Đài Loan.
- Xylotrupes pubescens Waterhouse, 1841 - Philippines
- Xylotrupes reductus Walker, 1859 - Sri Lanka
- Xylotrupes rindaae Fujii, 2011 - Indonesia
- Xylotrupes siamensis Minck, 1920 - Đông Nam Á
- Xylotrupes socrates Schaufuss, 1864 - Việt Nam, Thái Lan
- Xylotrupes solidipes Walker, 1859 - có lẽ nên được đặt trong chi Dipelicus (Pentodontini)
- Xylotrupes striatopunctatus Silvestre, 2003 - Quần đảo Maluku
- Xylotrupes sumatrensis Minck, 1920 - Sumatra và Tây Malaysia
- Xylotrupes tadoana Rowland, 2006 - Flores
- Xylotrupes taprobanus Prell, 1914 - Ấn Độ, Sri Lanka
- Xylotrupes telemachos Rowland, 2003 - Quần đảo Maluku
- Xylotrupes ulysses (Guérin-Méneville, 1830) - Sulawesi, Maluku, Quần đảo Bismarck, Úc, Melanesia
- Xylotrupes wiltrudae Silvestre, 1997 - Borneo
Hình ảnh
👁️ 7 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Xylotrupes_** là một chi bọ cánh cứng, với hơn 25 loài và phân loài phân bố trên toàn thế giới, nhưng đặc biệt là ở châu Á. ## Các loài * _Xylotrupes australicus_ J. Thomson,
**_Xylotrupes gideon_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Scarabaeidae, phân họ Dynastinae. Nó có mặt ở Đông Nam Á và đặc biệt nhất là ở Thái Lan. Con đực loài này dài 4–6cm
**_Xylotrupes ulysses_** là một loài bọ cánh cứng bản địa của Úc. ==Hình ảnh= File:Rhinoceros Beetle Side.JPG|lateral view File:Rhinoceros Beetle Front.JPG|cranial view
**_Xylotrupes socrates_**, **bọ hung tê giác Xiêm**, **kiến vương hai sừng** hay đơn giản là **bọ hung tê giác** (, ) là một loài bọ cánh cứng trong họ Scarabaeidae, chi _Xylotrupes_. Loài này được
**Phân họ Kiến vương**, tên khoa học **_Dynastinae_**, là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Bọ hung Scarabaeidae. Một số loài trong phân họ này có kích thước lớn và hình dạng khủng
nhỏ|phải|[[Sừng hươu]] **Sừng** là phần cứng nhô ra trên đầu của một số loài động vật móng guốc và côn trùng cánh cứng, được cấu tạo từ một lớp keratin (chất tạo nên tóc, móng